Bài 1: Viết tất cả các số:
a, Từ 1 đến 10:
…………………………………
b, Từ 10 đến 20:
…………………………………
Bài2: Viết các số:
Mười ba: ………Mười tám: …..…
Mười một: ……..Mười…:.……….
Mười bảy: ………Mười bốn: ……...
Mười lăm: ……… Hai mươi: ………
Mười tám: ………Mườisáu: ……..
Mười chín: ……...Mười hai: ……..
Bài3: Cho các số: 6, 9,10,3,7sắp xếp các số đã cho
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………
Bài 4:Tính:
Bài 5: Số
2 = 1 + …8 = 7 + …9 = 5 + …
3 = 2 + … 8 = 6 + …9 = … + 2
5 = 4 + …8 = … + 4 10 = … + 4
7 = … + 26 = 4 + …10 = 8 + …
Bài 6: Tính
1 + 8 = ……3 + 2 =…….
4 + 2 = ….3 + 4 = ….
6 + 2 = ……2 – 1 = ……
5 + 3 = …….3 + 4 = ……
Bài 7:Tìm dấu điền vào chỗ chấm: > ; < ; =
3 – 0 ……..6 + 1
4 – 1 ..…….2 + 3
4 –1 ……… 5 – 1
1 + 4 ……..7 – 2
Bài 8:Số
Bài 9: Viết phép tính thích hợp
Bài 10:Hình bên có …….. hình tam giác.
ÔN DỊCH COVID – TOÁN 1 – BÀI TẬP 2
Bài 1:Tính:
12 + 3= …. 15 + 4= ….16 + 2= ….
15 + 2= ….12 + 6= ….11 + 6= ….
11 + 4= ….14 + 2= ….11 + 6= ….
12 + 5= …. 11 + 8= ….14 + 3= ….
10 + 5= ….13 + 6= ….15 + 3= ….
Bài 2:Đặt tính rồi tính
17 – 6 ……… ……… ……… | 10 + 6 ……… ……… ……… | 18 – 8 ……… ……… ……… | 17 – 3 ……… ……… ……… |
12 + 5 ……… ……… ……… | 14 + 4 ……… ……… ……… | 2 + 13 ……… ……… ……… | 15 – 4 ……… ……… ……… |
Bài 3:
Viết(theo mẫu):
–Số10gồm1chục và 0 đơn vị
– Số12gồm …. chục và ….. đơn vị
– Số15gồm ….. chục và ….. đơn vị
– Số13gồm …. chục và ….. đơn vị
– Số16gồm ….. chục và ….. đơn vị
– Số18gồm …. chục và ….. đơn vị
– Số17gồm ….. chục và ….. đơn vị
Bài 4:Tính
10 + 1 = | 10 + 5 = | 10 + 9 = |
10 + 2 = | 10 + 6 = | 10 + 0 = |
10 + 3 = | 10 + 7 = | 20 + 0 = |
10 + 4 = | 10 + 8 = | 19 + 0 = |
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Có : 16 quả cam
Biếu bà : 5 quả cam
Còn : ….. quả cam?
Bài 6: Tính
12 + 3 – 4 = 14 + 2 – 4 =
14 + 3 – 4 = 16 + 3 – 5 =
16 – 4 + 3= 15 + 4 – 7 =
12 + 3 – 4 = 12 – 2 + 1 =
12 – 1 + 7 = 11 + 3 – 4 =
Bài 7:>,<,=?
15….. 10 + 4 16…….14 – 2
13….. 17 – 2 18…… 10 + 7
ÔN DỊCH COVID – TOÁN 1 – BÀI TẬP 3
HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn phép tính đúng:
Câu 2:16 – 3 =? . Kết quả của phép tính là:
a. 9
b. 11
c. 13
d. 4
Câu 3: 10 trừ 2 rồi cộng 10 thì bằng mấy?
a. 5
b. 7
c. 18
d. 10
Câu 4: 13 + …. = 17 . Số cần điền là:
a. 12
b. 10
c. 4
d. 8
Câu 5: 10 trừ mấy để bằng 5?
a. 2
b. 5
c. 9
d.10
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính
Bài 2: >,<, =?
12 ….. 15 – 2 13 …… 15 + 2
12 …… 10 + 6 18 …… 18 – 0
Bài 3: Số?
….. > 16 – 3 17 – 2 < …… < 17
16 – 5 > …. ….. – 3 = 8 + 2 + 0
Bài 4: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?
- Có … hình tam giác.
- Có … hình vuông.
ÔN DỊCH COVID – TOÁN 1 – BÀI TẬP 4
I/ TRẮC NGHIỆM:
HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu1:17 – 2 =? Kết quả của phép tính là:
a. 10
b. 16
c. 15
d. 13
Câu2:Số lớn hơn số 16 là số nào?
a. 6
b. 17
c. 18
d. 9
Câu3:10 + . . . . = 18 . Số cần điền là:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu4:Số lớn nhất trong dãy số sau: 12, 15, 9, 12, 18, 4 là số nào?
a. 18
b. 12
c. 15
d. 9
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính
Bài 2: >,<, =?
15 …. 17 – 6 13 …. . 10 + 4
16 …. 12 + 4 15 …. 19 – 3
Bài 3: Tính
10 + 8 – 3 =. . . . . . . . . . . . . 17 – 6 + 2 =. . . . . . . . . . . . .
16 – 5 + 7 = . . . . . . . . . . . . . 17 – 4 – 0 =. . . . . . . . . . . . .
Bài 4: Số?
…. = 19 – 7 14 – 3 = 10 + . . . . . . . .
18 – 5 = …… …. – 2 = 16 – 6
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Có : 17 lít dầu
Đã bán : 10 lít dầu
Còn lại : . . . lít dầu?
ÔN DỊCH COVID – TOÁN 1 – BÀI TẬP 5
Câu1:Chọn phép tính đúng về kết quả và cách đặt tính:
Câu2:Số lớn hơn số 13 là số nào?
a.10
b. 18
c. 11
d. 12
Câu 3: 17 + 1 – 4 = ?.Kết quả của phép tính là:
a, 12
b. 13
c. 14
d. 18
Câu4:15 – 4 …. 18 – 6. Dấu cần điền là:
a. >
b. =
c. <
Câu5:Dãy số:12, 16, 17, 11được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 11, 12, 17, 16
b. 16 , 11, 17, 12
c. 12, 16 ,17, 11
d. 11, 12, 16, 17
TỰ LUẬN:
Bài 1:Tính
Bài 2: Tính
10 + 6 – 1 = ……. 13 + 5 – 0 =……..
17 – 5 + 2 = ……. 18 – 0 – 2 =………
Bài 3:>,<,=?
16 ….. 10 + 4 19 …….14 – 2
10 ….. 17 – 2 16 …… 10 + 7
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
Có: 12 cái bút
Mua thêm: 6 cái bút
Được tất cả: … cái bút?